Thứ Bảy, 16 tháng 7, 2016

Step 11 Một số ví dụ sử dụng chuỗi

Bài 22 : Viết chương trình chuyển đổi một số tự nhiên ở hệ cơ số 10 thành số ở hệ cơ số b bất kì (1< b≤ 36).



Gỉa thích: Dòng 2: là hàm chuyển đổi cơ số.

Bài 23: . Nhập một xâu ký tự. Đếm số từ của xâu ký tự đó. Thí dụ "   Trường    học  " có 2 từ.

giải thích : Dòng 9: strlen(s) : là hàm độ dài của xâu s. Hàm này trong thư viện String.

Bài 24: Sử dụng xâu ký tự để viết hàm kiểm tra số thuận nghịch. Áp dụng để in ra các số thuận nghịch có 6 chữ số.  

giải thích: Dòng 15: itoa là hàm đổi cơ số của i.
Bài 25 Viết chương trình nhập vào một xâu ký tự s bất kỳ, sau đó chuyển sang dạng xen kẽ chữ in hoa và chữ in thường. Ví dụ s = ABCDefgh thì kết quả là AbCdEfGh

Gỉa thích: dòng 8: strupr() : là hàm đổi toàn bộ xâu  s thành chữ hoa. ngược lại strlwr(s) đổi toàn bộ xâu s thành chữ thường.
Bài 26:
Viết chương trình thực hiện chuẩn hoá một xâu ký tự nhập từ bàn phím (loại bỏ các dấu cách thừa, chuyển ký tự đầu mỗi từ thành chữ hoa, các ký tự khác thành chữ thường)

Bài 27 Nhập một xâu ký tự, in ra cho biết có bao nhiêu ký tự là nguyên âm, phụ âm, ký tự số và ký tự khác.
 4
Bài 28 Nhập một câu không quá 20 từ, mỗi từ không quá 10 ký tự. Viết chương trình tách các từ trong câu và in các từ theo thứ tự Alphabet


1 nhận xét: